Giáo án buổi 2 môn Toán và Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là mẫu giáo án bài giảng buổi chiều theo chương trình mới để các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn giáo án. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo. Bộ giáo án mà Hoatieu.vn chia sẻ gồm 2 môn Toán và Tiếng Việt được biên soạn đầy đủ 35 tuần
Giáo án dạy thêm buổi chiều môn Toán lớp 9 Tài liệu Toán 9. CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A./ Kiến thức cơ bản: B./ Bài tập áp dụng Dạng 1 : Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học * Phương pháp : - Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số
Bài tập phương pháp Toán Lí. Lượt xem: 2979 Lượt tải: 1. Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Tiết 8: Tụ điện. Lượt xem: 1579 Lượt tải: 0. Giáo án giảng dạy bộ môn Vật lý 11 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Bài 48: Phương và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
Giáo án dạy thêm Toán 8. Giáo án dạy thêm là giáo án ôn tập và củng cố kiến thức bài học cho học sinh. Phần này dành cho giáo viên dạy vào buổi chiều hoặc các buổi dạy tăng cường. Một số nơi gọi là giáo án buổi 2, giáo án buổi chiều. Hi vọng, giáo án mang tới sự hữu ích cho thầy cô dạy toán 8. Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Giáo án lớp 4 - Tuần 5 năm 2007. Lượt xem: 451 Lượt tải: 0. Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh - Khối lớp 4 - Năm học 2018-2019. Lượt xem: 232 Lượt tải: 0. Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018. Lượt xem: 564 Lượt tải: 0
Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 5 (44) Lượt xem: 439 Lượt tải: 0. Giáo án Lớp 3 Tuần 33 - Trường Tiểu học Trung Châu A. Lượt xem: 733 Lượt tải: 2. Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 13 - Năm học 2004-2005 - Trường Tiểu học Hanh Thông. Lượt xem: 869 Lượt tải: 1. Giáo án dạy Lớp 3 Tuần thứ 12
89cMj. Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dungPublished on Feb 16, 2021Dạy Kèm Quy Nhơn OfficialAbout"Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dung có lời giải chi tiết 2020-2021"
Bạn đang xem bài viết ✅ Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 năm 2022 – 2023 Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh ✅ tại website có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé. Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8 năm 2022 – 2023 là tài liệu tham khảo giảng dạy nhằm giúp thầy cô giáo chuẩn bị tốt hơn cho tiết dạy của mình. Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Anh 8 là mẫu giáo án điện tử được biên soạn chi tiết theo từng bài học, từng tiết học. Tài liệu biên soạn đầy đủ lý thuyết, các dạng bài tập trọng tâm có đáp án kèm theo. Hi vọng giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8 này sẽ góp phần hỗ trợ các thầy cô giáo giảng dạy tốt hơn môn Anh lớp 8 năm 2022. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm giáo án dạy thêm Toán 8. Vậy sau đây là trọn bộ giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8, bạn đọc cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Week 4 Date 8/ 9/20……… The USages OF TENSESpresent tenses A. Aims Helping ss to revise present tenses which they learnt Do some exercises with them. B. Procedure I./ Present Hiện Tại 1./ The present simple tense thì hiện tại đơn . a,/ Usage Cách dùng – We use the present simple to talk about repeated actions or habits. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen . Eg Most evenings my parent stay at home and watch He always goes to school at 6 o’clock. – We use the present simple to talk about situations which are permanent continuing for a long time. Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài tiếp tục trong thời gian dài. Eg she lives in Ha Noi . – We use the present simple to talk about general truths. Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên – Eg yellow leaves fall in the autumn. b,/ Form Hình thức + KĐ S + V S + V s/es ngôi thứ 3 số ít Động từ thêm es tận cùng s,o, x, sh ch, còn lại thì thêm s + PĐ S + do/does + not + V. + NV ….Do/does + S + V..? *Trạng từ đi kèm Always luôn luôn, often thường, usually/ generally thường thường, frequently thường xuyên, sometimes / occasionally, every mọi, mỗi, seldom / rarely it khi, hiếm khi Once, twice, three times a day a week, a month… c./Notes 1./ Ves động từ thêm es trong trường hợp sau động từ tận cùng là O , S sh , X, Z, CH, Y. 2./ một số trạng từ thường sử dụng ở hiện tại đơn Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng….. * Cách phát âm. – Tận cùng những âm vô thanh t, p, k.,f gh,ph,th…. thì phát âm / s/. – Tận cùng những âm ch, s, x, sh, z,g,o,ce….. thì phát âm /iz/. – Những âm còn lại thì phát âm /z/. Bài tập. * Chia các động từ sau đây. a. I visit……………….. Hue this summer vacation. b. Viet and Long often play……………….. video games. c. How your father go to work every day? – He go to work by mo to bike. d. She can ride a bike but she can’t drive. e. My sister have a nice cat. She not have a bird. f. One with one be two g. The earth move around the sun. 2./The Present Continuous Thi hiện tại tiếp diễn . a. Form KĐ S + is/are/am + V- ing PĐ S + is/are/am + not + V- ing NV Is/are/am + S + V- ing..? b. Usages Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau . + Một hành động diễn ra tại thời điểm ta đang nói. Eg I’m teaching English now. + sự giận dữ, sự phàn nàn . Eg He is always losing his keys. My sister is always using my things. c. Trạng từ đi kèm At present hiện tại ,at the moment, now ngay lúc này, bây giờ , at the time lúc này , look!, be careful! d. Notes V- ing – Tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm ing. – Động từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm trước có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing – Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần 2 tận cùng bằng 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing refer – > referring Bài tập. * Chia các động từ sau đây. a. Now I …… not do my homework. b. She ……….. play badminton at present c. Be careful ! the bus……. come. 3./ The Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành . a. Form KĐ S + have/has + Vpp. PĐ S + have/has + not + Vpp NV Have/has + S + Vpp ..? b. Usages + To talk about the something that started in the past and continues up to the present Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục cho đến hiện tại – She has worked in London for six months she still works there now . +. To talk about action happening at an unspecified time in the past Nói về điều đang diễn ra tại một thời điểm không xác định rõ ràng quá khứ. – They have moved to the new apartment. +. To talk about the result of a past action connecting to the present Nói về kết quả của hành động trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. – Someone has broken the window.the window is now broken c./Một số trạng từ thường dùng trong thì này Just,Already, not…….yet recently, lately gần đây, mới đây , many/several times nhiều lần …, ever từng, never chưa bao giờ,……….. before trước đây – It’s the first/ second time + Hiện tại hoàn thành * Homework *Translate into English 1. Tôi đang đọc sách. 2. Ngày hôm qua bạn đã làm gì? 3. Chúng tôi vừa mới đi sở thú về. 4. Họ đã làm việc được 2 tiếng đồng hồ. * Chia động từ trong ngoặc 1. I …… not see her yet. 2. We ……live here for 5 years. 3. He…….read that book since 30 minutes. 4. How long…… you live in Hanoi? Date 15/9/20……… Week 5 The USages OF TENSES past tenses Helping ss to revise present tenses which they learnt Do some exercises with them. B. Procedure 1./ The Past Continuous quá khứ tiếp diễn . a. Form KĐ S + was/were + PĐ S + was/were + not + V- ing NV Was/were + S + b. Uasges * We use the past continuous to talk something which was in progress at a past time. The action, situation had started but It had not finished at that time Chúng ta sử dụng qúa khứ tiếp diễn để nói về những điều đang diễn ra ở một thời điểm trong quá khứ. Hành động hoặc tình huống đang diễn ra nhưng nó vẫn chưa kết thúc ở thời điểm đó. – At eight o’clock last night I was watching *We often use the past continuous and past simple together in a sentence chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn trong 1 câu với nhau + The longer earlier action past continuous. + The shorter action that happened in the middle of t he longer action or interrupted it past simple – Hành động dài hơn, sớm hơn quá khứ tiếp diễn – Hành động ngắn hơn, xảy ra giữa hành động dài hơn và làm gián đoạn hành động xảy ra trước đó – quá khứ đơn – When kate was watchingTV, the telephone rang. WHEN 1 quá khứ đơn + 1 quá khứ tiếp diễn Note – when we tell the story khi chúng ta kể chuyện – The past continuous – A background scene.bối cảnh – The past simple – Events and actions sự kiện , hành động 2/ The Simple Past quá khứ đơn . a. Form + S + Vcột2 /ed - S + did not + V..inf ? Did + S + V.. inf? b. Usages *We use the simple past to talk about actions and situations in the past at a definite past time Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ, một hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc c. Một vài trạng từ thường dùng trong quá khứ đơn . Yesterday ngày hôm qua, last qua,quá khứ tại một thời gian xáctrước, ago trước đây, về trước, formerly trước đây, thuở xưa, In 2004 năm đã qua như 2004. d. . CÁCH PHÁT ÂM “ED” *Những từ tận cùng bằng t, d đọc là / id / ví dụ Painted, added, wanted, needed, nodded, planted, visited… *Những từ tận cùng bằng sce, x, p, sh, k, ch, fgh, ph , q đọc là / t / ví dụ stopped, hoped, looked, coughed, bathed, *Còn lại đọc là / d / ví dụcleaned, shared, kneed, bobbed, hugged,pulled, moved, breathed… 3/ The past perfect Quá khứ hoàn thành a. Form + S +had + - S + had not + ?…had + S + b. The use Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì để quá khứ hoàn thành, còn hành động nào xảy ra sau thì để quá khứ đơn 4./ Future Tương Lai S + Will + V inf – We use the future simple to talk about actions or situations which will happen in the future Chúng ta sử dụng thì tương lai để nói về những hành động hoặc tình huống sẽ xảy ra trong tương lai + Some words are often used in the future simple Một số từ thường dùng ở thì này Tomorrow ngày mai, Next tới, đến , in the future trong tương lai, in a few minutes, days trong 1 vài phút, ngày nữa. * Note To be + going to + Vinf to talk about what we inten to do in the future Nói về những gì chúng ta dự định làm trong tương lai – He is going to study harder for the test 5. Practice EXER Chia động từ trong ngoặc I ………… not see Andrew for weeks. B Nor me, It’s weeks since I last ……. see him. What…… you/do last night? B Well, I …….. be very tired, so I ….. go to bed very early. ………. you/ meet Julie recently? B Yes, I …….see her a few days ago. 4. A Are you still playing tennis? B No, I ….. not be able to play tennis since I break my arm. 5. A What part of Birmingham……. you/live when you …..be a student? B A place called Sally Oak ……… you/ever/be there? * Homework Chia động từ trong ngoặc 1. I try to learn English for years, but I not succeed yet 2. I not see her since last week. 3. John do his homework already. 4. .The train start before we arrived at the station. 5. There be an English class in this room tomorrow evening. 6. The film already begin when we got to the cinema. 7. You stay at home tonight? 8. I be twenty years old next June. 9. Where are you?- I’m upstairs. I have a bath. 10. All of them sing when I came. 11. What you do at 7 yesterday? 12. Where you spend your holiday last year? 13. Why didn’t you listen while I speak to you? ………. Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 năm 2022 – 2023 Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh của nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.
... theo hướng dẫncủa giáo viên . 85 , ,85 ,91155 ,8. 155, 85 , 85 , 080 ... li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a vBài tập 2 Tìm x biếta 48x2 12x 20x + 5+ 3x 48x2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1b 10x 5 + 32 12x = 5thức .GV cho hs vận dụng làm câu ... 3.2 2 2.2xx x++ −Bài 2a, 12x +và 2 8 2x x−MTC xx + 2 2 – x12x += 2 22 x xx x x−+ −2 8 2x x−= 8 2 22 xx x x++ −c, 33 2 2 33 3xx x y... 11 2,931 48
G I Á O Á N D Ạ Y T H Ê M T O Á N8 C Ả N Ă Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN LESSON PLANPHÁT TRIỂN NỘI DUNGGiáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS/Nội dung có lời giải chi tiết 2020-2021WORD VERSION 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAILTAILIEUCHUANTHAMKHAO liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb 0905779594Page 2 and 3 TRƯỜNG THCSTỔ KHTNCỘNG HÒA Page 4 and 5 các em khá, giỏi luyện tập Page 6 and 7 Liên hệ thứ tự và phép nhPage 8 and 9 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 10 and 11 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 12 and 13 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 14 and 15 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 16 and 17 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 18 and 19 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 20 and 21 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 22 and 23 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 24 and 25 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 26 and 27 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 28 and 29 bàiGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁPage 30 and 31 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 32 and 33 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 34 and 35 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 36 and 37 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 38 and 39 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 40 and 41 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 42 and 43 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 44 and 45 .GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8Page 46 and 47 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 48 and 49 aGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN Page 50 and 51 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 52 and 53 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 54 and 55 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 56 and 57 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 58 and 59 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 60 and 61 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 62 and 63 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 64 and 65 B =GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁNPage 66 and 67 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 68 and 69 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 70 and 71 bGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN Page 72 and 73 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 74 and 75 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 76 and 77 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 78 and 79 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 80 and 81 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 82 and 83 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 84 and 85 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 86 and 87 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 88 and 89 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 90 and 91 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 92 and 93 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 94 and 95 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 96 and 97 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 98 and 99 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 100 and 101 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 83Page 102 and 103 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 104 and 105 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8BPage 106 and 107 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 108 and 109 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 110 and 111 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 112 and 113 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 114 and 115 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 116 and 117 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 118 and 119 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 120 and 121 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 122 and 123 bGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN Page 124 and 125 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 126 and 127 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 128 and 129 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8CPage 130 and 131 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8sPage 132 and 133 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 134 and 135 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 136 and 137 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 138 and 139 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 140 and 141 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 142 and 143 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 144 and 145 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 146 and 147 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 148 and 149 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8aPage 150 and 151 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 152 and 153 AGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8Page 154 and 155 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 156 and 157 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 158 and 159 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 160 and 161 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 162 and 163 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 164 and 165 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 166 and 167 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 168 and 169 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 170 and 171 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 172 and 173 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 174 and 175 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 176 and 177 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 178 and 179 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 180 and 181 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 182 and 183 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 184 and 185 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 186 and 187 Tiết 3PHIẾU DẠY THÊM MÔN Page 188 and 189 Bài 1 Thực hiện phép chiaa2Page 190 and 191 BT tương tựPHIẾU DẠY THÊMPage 192 and 193 Bài 2 Tìm x biếtPHIẾU DẠY Page 194 and 195 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 196 and 197 BTVNPHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠPage 198 and 199 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 200 and 201 a 2 x − 35PHIẾU DẠY THÊM MPage 202 and 203 Bài 1 Thực hiện các phép tPage 204 and 205 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 206 and 207 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 208 and 209 PHIẾU DẠY THÊM MÔN ĐẠI SPage 210 and 211 2PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HPage 212 and 213 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 214 and 215 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 216 and 217 8PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HPage 218 and 219 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 220 and 221 Bài 1 Cho tứ giác ABCD cóACPHPage 222 and 223 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 224 and 225 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 226 and 227 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 228 and 229 PHIẾU DẠY THÊM MÔN HÌNH HỌPage 230 and 231 c Chứng minh AM = DPage 232 and 233 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 234 and 235 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 236 and 237 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 238 and 239 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 240 and 241 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 242 and 243 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 244 and 245 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 246 and 247 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 248 and 249 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 250 and 251 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 252 and 253 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 254 and 255 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 256 and 257 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 258 and 259 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 260 and 261 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 262 and 263 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 264 and 265 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 266 and 267 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 268 and 269 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 270 and 271 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 272 and 273 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 274 and 275 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 276 and 277 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 278 and 279 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 280 and 281 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 282 and 283 quátGIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOPage 284 and 285 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 286 and 287 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 288 and 289 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 290 and 291 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 292 and 293 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 294 and 295 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 296 and 297 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 298 and 299 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 300 and 301 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 302 and 303 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 304 and 305 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 306 and 307 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 308 and 309 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 310 and 311 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 312 and 313 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 314 and 315 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 316 and 317 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 318 and 319 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 320 and 321 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 322 and 323 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 324 and 325 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 326 and 327 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 328 and 329 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 330 and 331 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 332 and 333 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 334 and 335 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 336 and 337 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 338 and 339 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 340 and 341 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 342 and 343 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 344 and 345 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 346 and 347 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 348 and 349 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8TPage 350 and 351 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 81Page 352 and 353 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8TPage 354 and 355 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 356 and 357 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8cPage 358 and 359 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 360 and 361 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 362 and 363 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 364 and 365 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 366 and 367 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8HPage 368 and 369 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 370 and 371 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 372 and 373 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8NPage 374 and 375 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 Page 376 and 377 GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8
Bài 1Chio hình thang ABCDAB//CD có AB = 6cm, chiều cao bằng thẳng đi qua B và song song với AD cắt CD tại E chia hình thang thành hình bình hành ABED và tam giác BEC có diện tích bằng nhau. Tính diện tích hình hướng dẫn HS làm bài.? Để tính diện tích hình thang ta có công thức nào?*HS Yêu cầu HS lên bảng làm 2Tính diện tích hình thang ABCD biết A = D =900, C = 450, AB = 1cm, CD = yêu cầu HS lên bảng vẽ hình, HS dưới lớp vẽ hình vào vở.? Để tính diện tích hình thang ta làm thế nào?*HS Kẻ đường cao BH .? Tính diện tích hình thang thông qua diện tích của hình nào?*HS Thông qua các tam giác vuông và hình chữ yêu cầu HS lên bảng làm tự bài 2 GV yêu cầu HS làm bài 3 Tính diện tích hình thang ABCD biết A = D = 900, AB = 3cm, BC = 5cm, Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán 8 buổi chiều học kì II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênần nhớ. Nêu các tính chất cơ bản của bất đẳng thức. HS Đứng tại chỗ đọc tính chất và công thức tổng quát. HĐ 2 Bài tập vận dụng. BT 1 Đặt dấu , ’ vào ô vuông cho thích hợp Chép trên bảng phụ a/ 12 + -8 9 + -8 b/ 13 - 19 15 - 19 c/ -42 + 7 16 + 7 d/ 4.-2 -7.-2 e/ -62 + 2 36 + 2 HS cùng nhau làm HS khác lên bảng điền HS nhận xét. BT 2 Cho m 3 - 6n HS làm việc theo nhóm Đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày Các nhóm khác quan sát nhận xét. BT 4 Cho a + 2 > 5, chứng tỏ a > 3 . Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ? HS làm việc theo nhóm chứng minh theo yêu cầu bài toán Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. thức cần nhớ 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Nếu a > b, c tùy ý thì a + c > b + c. Nếu a b ,c tùy ý thì a + c b + c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. a/ Nhân với số dương. Nếu a > b, c > 0 thì > Nếu a b, c > 0 thì b/ Nhân với số âm. Nếu a > b, c b ; b > c thì a > c II. Bài tập. BT 1 Đặt dấu , ’ vào ô vuông cho thích hợp a/ 12 + -8 > 9 + -8 b/ 13 - 19 3 - 6n Ta có m -6n 3 - 6m > 3 - 6n BT 4 Cho a + 2 > 5, chứng tỏ a > 3 . Điều ngược lại là gì ? Điều đó có đúng không ? Ta có a + 2 > 5 a + 2 - 2 > 5 - 2 Hay a > 3 Điều ngược lại là a > 3 . Chứng tỏ a + 2 > 5 Ta có a > 3 a +2 > 3 + 2 Hay a + 2 > 5 Củng cố bài giảng - Trong tiết học này các em đã sử dụng những kiến thức gì để làm những bài tập . Hướng dẫn học tập ở nhà. - BTVN 5, 6, 16,18, 12 SBT - 42/43 D. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 31 Ngày soạn 24/03/2014 Tiết PPCT 53 Ngày dạy / / Lớp / / Lớp LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN A. MỤC TIÊU. Kiến thức HS nắm được các tính chất của bất đẳng thức ,vận dụng để làm một số dạng bài tập. Kỹ năng Rèn cho học sinh cách sử dụng các tính chất vào giải các dạng bài tập. Thái độ ; Giáo dục cho HS tính cẩn thận, tư duy lô gic suy luận để khẳng định các bất đẳng thức từ những bất đẳng thức đã cho. B. CHUẨN BỊ GV Bảng phụ, một số dạng bài tập. HS Ôn tập các tính chất của bất đẳng thức. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP. Kiểm tra kiến thức cũ Nêu các tính chất của bất đẳng thức ? Giảng kiến thức mới. Phương Pháp Nội dung HĐ 1 Kiến thức cần nhớ. Nêu các tính chất cơ bản của bất đẳng thức. HS Đứng tại chỗ đọc tính chất và công thức tổng quát. HĐ 2 Bài tập vận dụng. Bài 1 Cho m > n, hãy so sánh a/ m + 3 và n + 3 b/ m - 6 và n - 6 c/ m - -5 và n + 5 d/ m + -10 và n - 10 ? GV Ta sử dụng tính chất nào để làm bài tập trên ? HS trả lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng GV yêu cầu học sinh làm bài vào vở. Gọi 4 HS lên bảng trình bày. HS làm bài. 4 HS lên bảng. HS nhận xét bài làm. GV bổ sung hoàn chỉnh bài giải Bài 2 Cho a b, c tùy ý thì a + c > b + c. Nếu a b ,c tùy ý thì a + c b + c 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. a/ Nhân với số dương. Nếu a > b, c > 0 thì > Nếu a b, c > 0 thì b/ Nhân với số âm. Nếu a > b, c n, hãy so sánh a/ m + 3 và n + 3 Ta có m > n m + 3 > n +3 t/c b/ m - 6 và n - 6 Ta có m > n m - 6 > n - 6 t/c c/ m - -5 và n + 5 ta thấy m - -5 = m + 5 m > n m + 5 > n +5 t/c hay m - -5 > n + 5 d/ m + -10 và n - 10 Ta thấy n -10 = n + -10 Do m > n m + -10 > n + -10 Hay m + -10 > n - 10 Bài 2 Cho a -4b + 2 d/ Ta có a 3 b/ 2x + 1 - 5x + 7 d/ > 6 e/ 7 chọn 3, 4 là nghiệm b/ 2x + 3 ≤ 12 có thể chọn 2,3 là nghiệm c/ 9 – x 3 x > 6 6 0 3 b/ 2x + 1 - 5x + 7 -4x + 5x > 7+ 2 x > 9 d/ > 6 . 6 f/ 6 g/ < 3 < 9 x < Học sinh tự biễu diễn Củng cố bài giảng - Trong tiết học này các em đã sử dụng những kiến thức gì để làm những bài tập . Hướng dẫn học tập ở nhà. - Xem l¹i c¸c bµi tËp lµm - BTVN 40, 41, 42, 43, 46 SBT D. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần 32 Ngày soạn 01/04/2014 Tiết PPCT 55 Ngày dạy / / Lớp / / Lớp ÔN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH A. MỤC TIÊU Kiến th
1. Căn bậc hai- Định nghĩa Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a- Chú ý+ Mỗi số thực a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau số dương , số âm + Số 0 có căn bậc hai là chính nó + Số thực a 2. Căn bậc hai số học- Định nghĩa Với thì số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0- Chú ý Việc tìm căn bậc hai số học của 1 số không âm được gọi là phép khai phương- Định lý Với a, b > 0, ta có+ Nếu + Nếu 3. Căn thức bậc hai- Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn- có nghĩa hay xác định hay tồn tại 4. Hằng đẳng thức - Định lý Với mọi số thực a, ta có - Tổng quát Với A là biểu thức, ta có B./ Bài tập áp dụngDạng 1 Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học* Phương pháp - Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số - Tìm căn bậc hai số học của số đã cho - Xác định căn bậc hai của số đã cho Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy buổi chiều Toán Lớp 8 - Chử Văn Tới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNgày dạy .. CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A./ Kiến thức cơ bản 1. Căn bậc hai - Định nghĩa Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a - Chú ý + Mỗi số thực a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau số dương , số âm + Số 0 có căn bậc hai là chính nó + Số thực a 0, ta có + Nếu + Nếu 3. Căn thức bậc hai - Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn - có nghĩa hay xác định hay tồn tại 4. Hằng đẳng thức - Định lý Với mọi số thực a, ta có - Tổng quát Với A là biểu thức, ta có B./ Bài tập áp dụng Dạng 1 Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học * Phương pháp - Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số - Tìm căn bậc hai số học của số đã cho - Xác định căn bậc hai của số đã cho Bài 1 Tìm căn bậc hai của các số sau 121 ; 144 ; 324 ; LG + Ta có CBHSH của 121 là nên CBH của 121 là 11 và -11 + CBHSH của 144 là nên CBH của 121 là 12 và -12 + CBHSH của 324 là nên CBH của 324 là 18 và -18 + CBHSH của là nên CBH của là và + Ta có nên CBH của là và Dạng 2 So sánh các căn bậc hai số học * Phương pháp - Xác định bình phương của hai số - So sánh các bình phương của hai số - So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số Bài 2 So sánh a 2 và b 7 và c và 10 d 1 và e g LG a Vì 4 > 3 nên b Vì 49 > 47 nên c Vì 33 > 25 nên d Vì 4 > 3 nên e * Cách 1 Ta có * Cách 2 giả sử Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng g Ta có Dạng 3 Tìm điều kiện để căn thức xác định xác định Bài 3 Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định LG Để các căn thức trên có nghĩa thì a b Ta có xác định với mọi x c hoặc + Với + Với Vậy căn thức xác định nếu hoặc d Dạng 4 Rút gọn biểu thức Bài 4 Rút gọn các biểu thức sau a c b d LG a Cách 1 Cách 2 b c d Dạng 5 Tìm Min, Max Bài 5 Tìm Min LG a Ta có vậy Miny = 2. dấu = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1 b Ta có vậy Miny = . Dấu = » xảy ra khi và chỉ khi ************************************************** Ngày dạy .. VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG A./ Kiến thức cơ bản Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có khi đó B./ Bài tập áp dụng Bài 1 Tìm x, y trong các hình vẽ sau a + ta có + Áp dụng định lý 1 Hay y = BC – x = 7,21 – 2,22 = 4,99 b - Xét tam giác ABC vuông tại A. áp dụng định lý 1 ta có c * Cách 1 AH2 = = = 36 => AH = 6 Theo Pitago cho các tam giác vuông AHB; AHC ta có * Cách 2 Áp dụng định lý 1 ta có d Áp dụng định lý 2, ta có Áp dụng định lý 1. ta có e Theo Pitago, ta có Áp dụng định lý 3, ta có g Áp dụng định lý 2, ta có Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta có Bài 2 Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ đường vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD LG . Theo định lý 3, ta có Theo Pitago trong tgiác ACD vuông tại A, ta có Bài 3 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD LG Xét tam giác ADC vuông tại D, ta có Theo định lý 1 Theo định lý 1, ta có Theo định lý 2, ta có Xét tam giác DAF, theo định lý 1 Theo Pitago Bài 4 Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau ở F. Kẻ đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng a Tam giác DEG cân b Tổng không đổi khi E chuyển động trên AB LG a Ta có cùng phụ với xét ta có cân tại D b vì DE = DG ta có xét tam giác DGF vuông tại D, ta có định lý 4 Vì không đổi khi E chuyển động trên AB, suy ra tổng không đổi khi E thay đổi trên AB ******************************************************* Ngày day .. CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI A./ Kiến thức cơ bản 1. khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai a Định lý b Quy tắc khai phương một tích Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau c Quy tắc nhân các căn bậc hai Muốn nhân các CBH của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó d Chú ý - Với A > 0 ta có - Nếu A, B là các biểu thức - Mở rộng 2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai a Định lý b Quy tắc khai phương một thương Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai c Quy tắc chia hai CBH Muốn chia CBH của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết quả đó d Chú ý Nếu A, B là biểu thức B./ Bài tập áp dụng Dạng 1 Tính Bài 1 Thực hiện phép tính Dạng 2 Rút gọn các biểu thức Bài 2 Tính giá trị các biểu thức Bài 3 Rút gọn các biểu thức a b c d Dạng 3 Chứng minh Bài 4 Chứng minh các biểu thức sau Dạng 4 Giải phương trình Bài 5 Giải các phương trình sau đk Ta có thỏa mãn 4 đk 4 thỏa mãn Bài tập bất đẳng thức Cauchy Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? LG * Cách 1 + vì xác định + ta có + dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b * Cách 2 ta có ******************************************************* Ngày dạy .. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN A. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa Cho ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC vuông tại A như sau Đối Kề Huyền * Nhận xét từ định nghĩa ta thấy + tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương + 0 0; b > 0; a khác b b ta có Bài 5 Cho biểu thức a Tìm đk xác định b Rút gọn biểu thức B LG a đk b Ta có Bài 6 Cho biểu thức a Tìm đk để C có nghĩa b Rút gọn C c Tìm x để C = 4 LG a đk b Ta có c C = 4 Bài 7 Cho biểu thức a Tìm đk b Rút gọn c Tìm x sao cho D 0; x khác 9 b Ta có c ******************************************************** Ngày dạy .. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG A. Kiến thức cơ bản 1. Các hệ thức * Định lý Trong 1 tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng - Cạnh huyền nhân Sin góc đối hoặc Cosin góc kề - Cạnh góc vuông kia nhân Tang góc đối hoặc Cotg góc kề ... bao lâu mới đầy bể? Cả 2 vòi Vòi 1 Vòi 2 TGHTCV 1h chảy được Ta có pt Nghiệm thỏa mãn là x = 3 Bài 5 1 công nhân phải hoàn thành 50 sản phẩm trong 1 thời gian quy định. Do cải tiến kỹ thuật nên mỗi giờ đã tăng năng suất thêm 5 sản phẩm vì thế người ấy hoàn thành kế hoaahj sớm hơn thời gian quy định là 1h40ph. Tính số sản phẩm mỗi giờ người đó phải làm theo dự định. Số sản phẩm mỗi giờ làm TGHTCV Dự định Thực tế . Ta có pt Nghiệm thỏa mãn là x = 10 Bài 6 1 chiếc thuyền khởi hành từ bến sông A. sau 2h40ph một ca nô chạy từ A đuổi theo và gặp thuyền cách bến A 10km. Hỏi vận tốc của thuyền, biết rằng vận tốc ca nô hơn vận tốc của thuyền là 12km/h. S V T Ca nô 10 Thuyền 10 .. ta có pt Giá trị thỏa mãn là x = 3 Bài 7 khoảng cách giữa 2 bến sông A và B là 30km. 1 ca nô đi từ A đến B, nghỉ 40ph ở B, rồi lại trở về A. thời gian kể từ lúc đi đến lúc trở về A là 6h. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc dòng nước là 3km/h. V S T Nước yên lặng xuôi 30 Ngược 30 Ta có phương trình Bài 8 1 phòng họp có 360 ghế được xếp thành các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Nếu số dãy tăng thêm 1 và số ghế trong mỗi dãy tăng thêm 1 thì thì phòng họp có 400 ghế. Tính số dãy ghế và số ghế trong 1 dãy lúc ban đầu. Số dãy Số ghế trong 1 dãy Số ghế của cả phòng Ban đầu Sau khi thay đổi Ta có hpt x, y là nghiệm của pt bậc hai Vậy - Nếu số dãy ghế bằng 24 thì số ghế trong một dãy là 15 - Nếu số dãy ghế bằng 15 thì số ghế trong một dãy là 24. Bài 9 1 xuồng máy xuôi dòng 30km, và ngược dòng 28km hết 1 thời gian bằng thời gian mà xuồng máy đi 59,5km trên mặt hồ yên lặng. Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ yên lặng, biết rằng vận tốc của nước là 3km/h V S T Nước yên lặng 59,5 xuôi 30 Ngược 28 .. Ta có pt Bài 10 1 lâm trường dự định trồng 75ha rừng trong một số tuần lễ. Do mỗi tuần trồng vượt mức 5ha so với kế hoạch nên đã trồng được 80ha và hoàn thành sớm hơn 1 tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng? 1 tuần trồng được số ha TGHTCV Kế hoạch Thực tế .. Ta có pt Bài 11 1 ca nô xuôi từ A đến B cách nhau 24km, cùng lúc đó cũng từ A đến B 1 bè nứa trồi với vận tốc dòng nước là 4km/h. Khi đến B ca nô quay trở lại và gặp bè nứa tại điểm C cách A là 8km. Tính vận tốc thực của ca nô. Gọi vận tốc thực của ca nô là x km/h; x > 4 Vận tốc xuôi x + 4 km/h Vận tốc xuôi x - 4 km/h Thời gian xuôi từ A đến B h Quãng đường BC 24 – 8 = 16 km Thời gian ngược từ B đến C h Thời gian bè nứa đi từ A đến C h Ta có pt BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1. Hai thành phố A và B cách nhau 50km. Một người đi xe đạp từ A đến B. Sau đó 1giờ 30phút một xe máy cũng đi từ A và đến B trước người đi xe đạp 1 giờ .Tính vận tốc của mỗi người biết vận tốc của người đi xe máy bằng 2,5 lần vân tốc người đi xe đạp . * Lập bảng Quãng đường Vận tốc Thời gian Xe đạp 50 x Xe máy 50 2,5x * Ta có phương trình , nghiệm x = 12 Bài 2 Một ô tô đi từ Hải Phòng về Hà Nội, đường dài 100km, người lái xe tính rằng nếu tăng vận tốc thêm 10 km/h thì về đến Hà Nội sớm nửa giờ. Tính vận tốc của ô tô nếu không tăng. * Lập bảng Quãng đường Vận tốc Thời gian Không tăng 100 x 100/x Tăng 100 x + 10 100/x + 10 * Ta có phương trình Bài 3. Một ô tô đi quãng đường AB dài 840km, sau khi đi được nửa đường xe dừng lại 30 phút nên trên quãng đường còn lại, xe phải tăng vận tốc thêm 2km/h để đến B đúng hẹn. Tính vận tốc ban đầu của ô tô . + Gọi vân tốc ban đầu của ô tô là x km/h, x > 0 + Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định là h + Nửa quãng đường đầu ô tô đi hết h + Vận tốc của ô tô trên nửa quãng đường còn lại là x + 2 km/h + Thời gian của ô tô trên nửa quãng đường còn lại là h + Theo bài ra ta có phương trình sau Bài 4. Quãng sông từ A đến B dài 36km, một ca nô xuôi từ A đến B rồi ngược từ B về A hết tổng cộng 5 giờ. Tính vận tốc thực của ca nô biết vận tốc dòng nước là 3km/h V thực V nước V xuôi V ngược S t Xuôi x 3 x + 3 36 36/x+3 Ngược x – 3 36/x-3 * ta có pt sau Bài 5. Lúc 7 giờ một ô tô đi từ A đến B. Lúc 7giờ 30 phút một xe máy đi từ B đến A với vận tốc kém vận tốc của ô tô là 24km/h. Ô tô đến B được 1 giờ 20 phút thì xe máy mới đến A. Tính vận tốc của mỗi xe , biết quãng đường AB dài 120km. * lập bảng V S T Ô tô x 120 120/x Xe máy x-24 120 120/x-24 - thời gian xe máy đi nhiều hơn ô tô là - ta có pt Bài 6 Một người đi đoạn đường dài 640 km với 4 giờ đi ô tô và 7 giờ đi tàu hỏa .Hỏi vận tốc cuả ô tô và tàu hỏa biết rằng vận tốc cuả tàu hỏa hơn vận tốc cuả ô tô là 5 km/h. * lập bảng V T S ô tô x 4 4x Tàu hỏa x+5 7 7x+5 * ta có pt 4x + 7x + 5 = 640 => x = 55 Bài 7. Một ca nô xuôi từ A đến B, cùng lúc đó một người đi bộ đi từ dọc bờ sông về hướng B. Sau khi chạy được 24km, ca nô quay trở lại và gặp người đi bộ tại C cách A là 8km. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng , biết vận tốc người đi bộ và vận tốc dòng nước đều bằng 4km/h Toán năng suất * Chú ý - Năng suất NS là số sản phẩm làm được trong một đơn vị thời gian t. - NS x t = Tổng sản phẩm thu hoạch Bài 1. Hai công nhân phải làm theo thứ tự 810 và 900 dụng cụ trong cùng một thời gian. Mỗi ngày người thứ hai làm được nhiều hơn người thứ nhất là 4 dụng cụ. Kết quả người thứ nhất hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, người thứ hai hoàn thành trước thời hạn 6 ngày. Tính số dụng cụ mỗi người phải làm trong mỗi ngày. * Lập bảng Tổng số sản phẩm cần làm Mỗi ngày làm được TGHTCV Người 1 810 x 810/x Người 2 900 y 900/y * Ta có hệ phtrình , sau đó tìm y Bài 2. Hai đội công nhân, mỗi đội phải sửa một quãng đường dài 20km, trong một tuần cả hai đội làm tổng cộng được 9km. Tính xem mỗi đội sửa được bao nhiêu km trong một tuần, biết thời gian đội I làm nhiều hơn đội II làm là một tuần . * Lập bảng Tổng số quãng đường phải sửa Mỗi tuần làm được TGHTCV Đội 1 20 x 20/x Đội 2 20 9 – x 20/9 – x * Ta có phtrình Bài 3. Một đội công nhân dự định hoàn thành công việc với 500 ngày công thợ. Hãy tính số người của đội, biết rằng nếu bổ sung thêm 5 công nhân thì số ngày hoàn thành công việc giảm 5 ngày . * Lập bảng Tổng số ngày công Số công nhân TGHTCV Lúc đầu 500 x 500/x Sau khi bổ sung 500 x + 5 500/ x + 5 * Ta có phtrình *************************************************************** Ngày dạy . ÔN TẬP HÌNH HỌC Bài 1 Từ 1 điểm M ở ngoài O, vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với đtròn. Trên cung nhỏ AB lấy 1 điểm C. Vẽ CD vuông góc với AB, CE vuông góc với MA, CF vuông góc với MB. Gọi I là giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. CMR a Tứ giác AECD nt; tứ giác BFCD nt b CD2 = c Tứ giác ICKD nt d IK vuông góc với CD a Ta có gt + xét tứ giác AECD, ta có , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác AECD nt + xét tứ giác BFCD, ta có , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác BFCD nt b ta có cùng chắn cung AC + do tứ giác BFCD nt cùng chắn cung CD Suy ra 1 + do tứ giác AECD nt cùng chắn cung CE 2 Từ 1 và 2 suy ra Mặt khác cùng chắn cung BC + do tứ giác AECD nt cùng chắn cung CD Suy ra 3 + do tứ giác BFCD nt cùng chắn cung CF 4 Từ 3 và 4 suy ra Xét tam giác CDE và tam giác CDF, ta có c Xét tứ giác ICKD, ta có tổng các góc của tam giác ABC, mà là 2 góc ở vị trí đối nhau, suy ra tứ giác ICKD nt d ta có tứ giác ICKD nt cùng chắn cung CK, mà cmt Suy ra , mà là 2 góc ở vị trí đồng vị nên IK // AB, lại do AB vuông góc với CD, nên IK vuông góc với CD Bài 2 Cho tam giác ABC cân tại A nt đtròn O, điểm D thuộc tia đối của tia AB, CD cắt O tại E, tiếp tuyến của O tại B cắt EA ở F. CMR a Tứ giác BFDE nt b FD // BC a ta có cùng bù với mà do tam giác ABC cân tại A suy ra 1 mặt khác cùng chắn cung AB 2 từ 1 và 2 suy ra 2 đỉnh B, E cùng nhìn xuống cạnh DF dới 2 góc bằng nhau, suy ra tứ giác BFDE nt b do tứ giác BFDE nt cùng chắn cung BF, mà E2 = B2 = C1 = B1, suy ra D1 = B1 2 góc ở vị trí so le trong => FD // BC Bài 3 Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh AD. Vẽ đtròn O đường kính MB, cắt AC tại E khác A. Gọi là giao điểm của ME và DC. CMR a Tam giác BEM vuông cân b EM = ED c 4 điểm B, M, D, K thuộc cùng 1 đtròn d BK là tiếp tuyến của O a vì tứ giác ABEM nt => BAM + BEM = 1800 => 900 + BEM = 1800 => BEM = 900 1 Mặt khác A1 = A2 tính chất của hình vuông => sđ cung BE = sđ cung ME => BE=ME 2 Từ 1 và 2 suy ra tam giác BEM vuông cân tại E b xét tam giác BCE và tam giác DCE, ta có CE chung C1 = C2 tính chất của hình vuông CB = CD gt Do đó => BE = DE cạnh tương ứng 3 Từ 2 và 3 => EM = ED = BE 4 c ta có cân tại E => ED = EK 5 4 và 5 => EB = EM = ED = EK => 4 điểm B, M, D, K thuộc cùng 1 đtròn có tâm E d do tứ giác BKDM nt E BK là tiếp tuyến của đtròn O Bài 4 Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên nội tiếp đtròn O. Tiếp tuyến tại B và C của đtròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. CMR a BD2 = b Tứ giác BCDE nt c BC // DE a ta có A1 = B2 cùng chắn cung BC xét tam giác ABD và tam giác BCD, ta có b ta có 2 điểm D và E cùng nhìn xuống cạnh BC dưới 2 góc bằng nhau => tứ giác BCDE nt c ta có gt, mà tứ giác BCDE nt => BED = C1 cùng bù với BCD do đó B1 = BED 2 góc ở vị trí đồng vị => BC // DE Bài 5 Cho tứ giác ACBD nt đtròn O, 2 đường chéo AB và CD vuông góc với nhau tại I. trung tuyến IM của tam giác AIC cắt BD ở K, đường cao IH của tam giác AIC cắt BD ở N. a CMR IK vuông góc với BD b Chứng minh N là trung điểm của BD c Tứ giác OMIN là hình gì? Tại sao? d Chứng minh a ta có B1 =C1 cùng chắn cung AD 1 + do IM là trung tuyến của tam giác AIC => IM = MA => tam giác MAI cân tại M => A1=MIA + mà MIA = KIB đối đỉnh => KIB = A1 2 Từ 1 và 2 => B1 + BIK = C1 + A1 = 900 => IKB = 900 suy ra IK vuông góc với BD b ta có CIH = DIN đối đỉnh, mà CIH + C1 = 900, do đó DIN + C1 = 900 + mà C1 = B1 suy ra DIN + B1 = 900 * + mặt khác DIN + BIN = 900 ** * và ** suy ra B1 = BIN => tam giác BIN cân tại N => NB = NI 3 + lại có IDN + B1 = 900 DIN + B1 = 900 Do đó IDN = DIN => tam giác NID cân tại N => NI = ND 4 3 và 4 => NB = ND => N là trung điểm của BD c ta có M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD => OM vuông góc với AC; ON vuông góc với BD => OM // IN cùng vuông góc với AC; ON // IM cùng vuông góc vói BD Do đó tứ giác DMIN là hình bình hành vì có các cạnh đối song song d vì tứ giác OMIN là hình bình hành => OM = IN; ON = IM mà nên
giáo án dạy buổi chiều toán 8