bối rối. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh bối rối có nghĩa là: baffled, embarrassed, abashed (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 30). Có ít nhất câu mẫu 1.224 có bối rối . Trong số các hình khác: Cảnh sát bối rối bởi những vụ mất tích và án mạng đang tăng lên. ↔ Police are Anh nhìn đi, nữ chính trong mấy bộ ngôn tình khác ngủ với nam chính rồi cũng chỉ trả có một trăm đồng. Tôi như vậy làđã quá hào phóng rồi đấy." "Hơn nữa, anh đâu có bị lừa gạt gì. Anh làđàn ông, tôi là phụ nữ, tôi không kêu mình thua thiệt thì thôi. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảo bối trong tiếng Trung và cách phát âm bảo bối tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo bối tiếng Trung nghĩa là gì . Dịch trong bối cảnh "ANH ẤY BẢO ANH ẤY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "ANH ẤY BẢO ANH ẤY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Dịch trong bối cảnh "BỐI CẢNH HAY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "BỐI CẢNH HAY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tra từ 'bảo bối' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share T1SJCn. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bảo bối", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bảo bối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bảo bối trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh My treasure! 2. Bảo bối tử thần. The Deathly Hallows. 3. Vằn Vằn Bảo Bối. Stripy Baby. 4. Bảo bối hay tuyệt. What an amazing gadget... 5. Bảo bối của ta đâu? Where's my treasure? 6. Bảo bối, sẽ không sao đâu. Hey, baby. All right. 7. Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa! Big Stripy Baby! 8. Một bảo bối phản ngoại cảm. An anti-telepathy strip. 9. Nhanh lên, tìm các bảo bối khác Chizuru Hurry, find the other treasure pieces. 10. Những bảo bối của các thị tộc. The treasures of the clans. 11. Cỗ máy thời gian xem phần Bảo bối thường gặp. Injury time see stoppage time. And this became my Holy Grail, my Rosetta Stone. 13. Giờ thì cậu biết không thể dựa vào bảo bối rồi Now you know you can't make the gadgets do all the work. 14. Thứ bảo bối này lửa nước không làm gì được mà. It should be able to resist both fire and water. 15. Lúc ăn cắp được bảo bối này là hạnh phúc nhất. I got a rush when I stole this... 16. Vậy ông có biết điều gì về những Bảo Bối Tử thần? And, what do you know about the Deathly Hallows? 17. Cậu nghĩ cậu biết tất cả về những bảo bối đó sao? You think you know everything about the treasures 18. Harry Potter và Bảo bối Tử thần. ^ a ă “Rare JK Rowling book fetches £2m”. "Rare JK Rowling book fetches £2m". 19. Xin chào, các ông chủ nhìn này, đây là bảo bối của tiệm chúng tôi. Bosses, I bring you the most wanted girls in store. 20. Những món bảo bối của chú có thể hiện thực hóa những điều tưởng chừng bất khả thi. Thus, they are careful to declare practices as conceptually impossible. 21. Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất. His future wife is going to steal my son away from me. Dumbledore is the possessor and master of the Elder Wand, an extremely powerful object known also as the "Wand of Destiny" or the "Deathstick", and one of the Deathly Hallows. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bảo bối “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bảo bối, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bảo bối trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Bảo bối. My treasure ! 2. Bảo bối tử thần. The Deathly Hallows . 3. Vằn Vằn Bảo Bối. Stripy Baby . 4. Bảo bối hay tuyệt. What an amazing gadget … 5. Bảo bối của ta đâu? Where’s my treasure ? 6. Bảo bối, sẽ không sao đâu. Hey, baby. All right . 7. Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa! Big Stripy Baby ! 8. Một bảo bối phản ngoại cảm. An anti-telepathy strip . 9. Nhanh lên, tìm các bảo bối khác Chizuru Hurry, find the other treasure pieces . 10. Những bảo bối của các thị tộc. The treasures of the clans . 11. Cỗ máy thời gian xem phần Bảo bối thường gặp. Injury time see stoppage time. 12. Và nó trở thành chén Thánh, bảo bối của tôi. And this became my Holy Grail, my Rosetta Stone . 13. Giờ thì cậu biết không thể dựa vào bảo bối rồi Now you know you can’t make the gadgets do all the work . 14. Thứ bảo bối này lửa nước không làm gì được mà. It should be able to resist both fire and water . 15. Lúc ăn cắp được bảo bối này là hạnh phúc nhất. I got a rush when I stole this … 16. Vậy ông có biết điều gì về những Bảo Bối Tử thần? And, what do you know about the Deathly Hallows ? 17. Cậu nghĩ cậu biết tất cả về những bảo bối đó sao? You think you know everything about the treasures 18. Harry Potter và Bảo bối Tử thần. ^ a ă “Rare JK Rowling book fetches £2m”. ” Rare JK Rowling book fetches £ 2 m ” . 19. Xin chào, các ông chủ nhìn này, đây là bảo bối của tiệm chúng tôi. Bosses, I bring you the most wanted girls in store . 20. Những món bảo bối của chú có thể hiện thực hóa những điều tưởng chừng bất khả thi. Thus, they are careful to declare practices as conceptually impossible . 21. Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất. His future wife is going to steal my son away from me . 22. Giáo sư Dumbledore là chủ nhân của Cây đũa Cơm nguội The Elder Wand hay còn gọi là Cây đũa của Vận mệnh The Wand of Destiny, một trong những Bảo bối Tử thần. Dumbledore is the possessor and master of the Elder Wand, an extremely powerful object known also as the ” Wand of Destiny ” or the ” Deathstick “, and one of the Deathly Hallows . About Author admin 05/04/2022 Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bảo bối", trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bảo bối, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bảo bối trong bộ từ điển Tiếng - Tiếng Anh 1. Bảo đang xem Bảo bối tiếng anh là gì My treasure! The Deathly Hallows. 3. Vằn Vằn Bảo Bối. Stripy Baby. 4. Bảo bối hay tuyệt. What an amazing gadget... 5. Bảo bối của ta đâu? Where's my treasure? 6. Bảo bối, sẽ không sao đâu. Hey, baby. All right. 7. Vằn Vằn Bảo Bối lớn kìa! Big Stripy Baby! 8. Một bảo bối phản ngoại cảm. An anti-telepathy strip. 9. Nhanh lên, tìm các bảo bối khác Chizuru Hurry, find the other treasure pieces. 10. Những bảo bối của các thị tộc. The treasures of the clans. 11. Cỗ máy thời gian xem phần Bảo bối thường gặp. Injury time see stoppage time. And this became my Holy Grail, my Rosetta Stone. 13. Giờ thì cậu biết không thể dựa vào bảo bối rồi Now you know you can't make the gadgets do all the work. 14. Lúc ăn cắp được bảo bối này là hạnh phúc nhất. I got a rush when I stole this... 15. Thứ bảo bối này lửa nước không làm gì được mà. It should be able to resist both fire and water. 16. Vậy ông có biết điều gì về những Bảo Bối Tử thần? And, what do you know about the Deathly Hallows? 17. Cậu nghĩ cậu biết tất cả về những bảo bối đó sao? You think you know everything about the treasures 18. Harry Potter và Bảo bối Tử thần. ^ a ă “Rare JK Rowling book fetches £2m”. "Rare JK Rowling book fetches £2m". 19. Xin chào, các ông chủ nhìn này, đây là bảo bối của tiệm chúng tôi. Bosses, I bring you the most wanted girls in store. 20. Những món bảo bối của chú có thể hiện thực hóa những điều tưởng chừng bất khả thi. Thus, they are careful to declare practices as conceptually impossible. 21. Con trai bảo bối đẹp trai của mẹ, sẽ bị một cô gái xa lạ cướp đi mất. Dumbledore is the possessor and master of the Elder Wand, an extremely powerful object known also as the "Wand of Destiny" or the "Deathstick", and one of the Deathly Hallows. Tìm bảo bốibảo bối noun Valuable thingbảo bối gia truyền a valuable heirloomMagic wand Tra câu Đọc báo tiếng Anh bảo bốihd. Vật quí. Cũng nói Bửu bối. Cho em hỏi là "bảo bối" tiếng anh nói thế nào?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Tìm bảo bốihd. Vật quí. Cũng nói Bửu bối. Tra câu Đọc báo tiếng Anh bảo bốibảo bối noun Valuable thingbảo bối gia truyền a valuable heirloomMagic wand

bảo bối tiếng anh là gì